Bảng giá xe Honda mới nhất 2015

Bảng giá xe Honda mới nhất 2015 Air blade, Lead 125, Vision, SH, Wave, MSX 125, Blade

Honda là thương hiệu xe máy hàng đầu tại Việt Nam và được nhiều người tin dùng. Honda có rất nhiều các dòng xe khác nhau với nhiều mức giá và tính năng khác nhau phù hợp với nhiều người.
Dưới đây là bảng giá xe máy honda để xuất mới nhất gồm cả những dòng xe mới như Vision 2014, Blade, MSX,... các bạn có thể tham khảo và lựa chọn cho mình loại xe phù hợp nhất. Giá xe đề xuất và thực tế thường không chênh lệch nhiều tùy theo head, thời điểm, và địa điểm, nên các bạn có thể tham khảo giá ở nhiều head khác nhau để có giá tốt nhất



Giá xe honda SH
SH 125cc: 65.990.000 (VNĐ)
SH 150cc: 79.990.000 (VNĐ)



Giá xe Air Blade 125cc
Phiên bản Sơn từ tính cao cấp: 40.990.000 (VNĐ)
Phiên bản Cao cấp: 39.990.000 (VNĐ)
Phiên bản Tiêu chuẩn: 37.990.000 (VNĐ)


Giá xe Lead 125cc:
Phiên bản Cao cấp: Xanh Vàng, Vàng nhạt, Trắng Vàng, Đen Vàng: 38.490.000 (VNĐ)
Phiên bản Tiêu chuẩn: Đen, Trắng, Đỏ, Xám, Nâu: 37.490.000 (VNĐ)



Giá xe: Vision 2015
Phiên bản thời trang: 29.990.000 (VNĐ)
Phiên bản thanh lịch: 29.990.000 (VNĐ)


Giá xe Honda Blade 110 2015
Phanh cơ, vành nan hoa: 18.100.000 VNĐ
Phanh đĩa, vành nan hoa: 19.100.000 VND
Phanh đĩa, vành đúc: 20.600.000 VND


Giá xe Future 125 FI 2015
Phiên bản Phun xăng điện tử, phanh đĩa, vành đúc: 30.990.000 (VNĐ)
Phiên bản Phun xăng điện tử, phanh đĩa, vành nan hoa: 29.990.000 (VNĐ)
Phiên bản chế hòa khí, phanh đĩa, vành nan hoa: 25.500.000 (VNĐ)


Giá xe Super Dream: 18.700.000 (VNĐ)


Giá xe MSX 125: 59.990.000(VNĐ)




Giá xe honda PCX 125 2015
Phiên bản Cao cấp: Bạc Mờ, Đen Mờ: 54.490.000 (VNĐ)
Phiên bản Tiêu chuẩn: Trắng, Đỏ, Đen, Xám: 51.990.000 (VNĐ)

Wave RSX FI AT - Phiên bản phanh đĩa / Bánh mâm (Vành đúc): 30.590.000
Wave RSX FI AT - Phiên bản phanh đĩa / Bánh căm (Vành nan hoa): 29.590.000
Wave 110 RSX - Phiên bản bánh mâm (Vành đúc): 21.990.000
Wave 110 RSX - Phiên bản bánh căm (Vành nan hoa): 20.490.000
Wave 110 RS - Phiên bản phanh đĩa / Bánh mâm (Vành đúc): 20.490.000
Wave 110 RS - Phiên bản phanh đĩa / Bánh căm (Vành nan hoa): 18.990.000
Wave 110S - Phiên bản đặc biệt 2013 - Phanh đĩa (Vành nan hoa): 18.990.000
Wave 110S - Phiên bản đặc biệt 2013 - Phanh cơ (Vành nan hoa): 17.990.000


BACK TO TOP